Top 19 bộ từ vựng tiếng anh trong công việc đa ngành New

Từ vựng tiếng Anh trong công việc đa ngành nghề

Tổng hợp từ vựng tiếng anh trong công việc nhiều lĩnh vực khác nhau hay dùng nhất

Từ vựng tiếng Anh trong công việc đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp và phát triển sự nghiệp. Bài viết này sẽ giới thiệu Top 19 bộ từ vựng tiếng Anh trong công việc hay dùng, kèm theo những mẹo giúp bạn ghi nhớ cực kỳ hiệu quả. Hãy cùng khám phá và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn!

Table of Contents

Tại sao từ vựng tiếng anh trong công việc lại quan trọng?

Câu hỏi tại sao từ vựng tiếng anh trong công việc lại quan trọng
Câu hỏi tại sao từ vựng tiếng anh trong công việc lại quan trọng

Việc sử dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc thành thạo mang lại lợi thế rất lớn, đặc biệt trong môi trường quốc tế. Từ vựng về công việc, nghề nghiệp trong tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp chính xác mà còn tạo ấn tượng chuyên nghiệp.

 Dù ở bất kỳ lĩnh vực nào, việc hiểu và sử dụng từ vựng về công việc trong tiếng anh sẽ giúp bạn tự tin hơn và mở rộng khả năng kết nối.

Top 19 bộ từ vựng tiếng Anh trong công việc hay dùng nhất

Việc sử dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc  chính xác trong tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp trong công việc. Dưới đây là danh sách 19 bộ từ vựng tiếng Anh trong công việc  dùng phổ biến nhất trong các lĩnh vực khác nhau.

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Pháp luật

Sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc trong mảng pháp luật
Sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc trong tòa án
  • Lawyer /ˈlɔː.jər/: Luật sư
  • Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán
  • Detective /dɪˈtɛk.tɪv/: Thám tử
  • Prosecutor /ˈprɒs.ɪ.kjuː.tər/: Công tố viên
  • Defense Attorney /dɪˈfɛns əˈtɜːr.ni/: Luật sư bào chữa
  • Paralegal /ˌpær.əˈliː.ɡəl/: Trợ lý pháp lý

Tiếp theo từ vựng về công việc không thể không nhắc đến nhóm từ vựng tiếng Anh trong công việc về công nghệ. Cụ thể như sau:

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc liên quan đến mảng thôn tin
Sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc mảng thôn tin
  • Software Engineer /ˈsɒft.weər ˌen.dʒɪˈnɪər/: Kỹ sư phần mềm
  • Data Analyst /ˈdeɪ.tə ˈæn.ə.lɪst/: Chuyên viên phân tích dữ liệu
  • Network Administrator /ˈnɛt.wɜːrk ədˈmɪn.ɪ.strə.tər/: Quản trị mạng
  • Web Developer /wɛb dɪˈvɛl.ə.pər/: Lập trình viên web
  • Cybersecurity Specialist /ˌsaɪ.bər.sɪˈkjʊə.rɪ.ti ˈspɛʃ.əl.ɪst/: Chuyên gia an ninh mạng
  • Database Administrator /ˈdeɪ.tə.bæse ədˈmɪn.ɪ.strə.tər/: Quản trị cơ sở dữ liệu
  • IT Support Specialist /ˌaɪˈtiː səˈpɔːrt ˈspɛʃ.əl.ɪst/: Chuyên viên hỗ trợ CNTT
  • Machine Learning Engineer /məˈʃiːn ˈlɜːrnɪŋ ˌen.dʒɪˈnɪər/: Kỹ sư học máy

Từ vựng tiếng Anh trong công việc  lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

Sử dụng từ vựng nghề nghiệm trong tiếng anh trong sàn giao dịch chứng khoán
Sử dụng từ vựng nghề nghiệm trong tiếng anh trong sàn giao dịch chứng khoán
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán viên
  • Financial Advisor /faɪˈnæn.ʃəl ædˈvaɪ.zər/: Cố vấn tài chính
  • Investment Banker /ɪnˈvɛst.mənt ˈbæŋ.kər/: Nhân viên ngân hàng đầu tư
  • Business Analyst /ˈbɪz.nɪs ˈæn.ə.lɪst/ – Chuyên viên phân tích kinh doanh
  • Financial Manager /faɪˈnæn.ʃəl ˈmæn.ɪ.dʒər/ – Quản lý tài chính
  • Chief Financial Officer (CFO) /tʃiːf faɪˈnæn.ʃəl ˈɔːf.ɪ.sər/ – Giám đốc tài chính
  • Auditor /ˈɔː.dɪ.tər/ – Kiểm toán viên
  • Payroll Specialist /ˈpeɪ.roʊl ˈspɛʃ.əl.ɪst/ – Chuyên gia tiền lương
  • Credit Analyst /ˈkrɛd.ɪt ˈæn.ə.lɪst/ – Chuyên viên phân tích tín dụng
  • Market Research Analyst /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ ˈæn.ə.lɪst/ – Chuyên viên phân tích thị trường

Nhóm từ vựng công việc trên rất thông dụng và quan trọng, chúng thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh được sử dụng trong lĩnh vực y tế
Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh được sử dụng trong lĩnh vực y tế

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực y tế sau đây được sử dụng khá phổ biến thậm chí còn phổ cập tại các bệnh viện, trung tâm Y tế:

  • Doctor /ˈdɒk.tər/: Bác sĩ
  • Nurse /nɜːs/: Y tá
  • Surgeon /ˈsɜː.dʒən/: Bác sĩ phẫu thuật
  • Pharmacist /ˈfɑːr.mə.sɪst/: Dược sĩ
  • Physical Therapist /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθer.ə.pɪst/: Nhà vật lý trị liệu
  • Social Worker /ˈsoʊ.ʃəl ˈwɜːr.kər/: Nhân viên công tác xã hội
  • Psychologist /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/: Nhà tâm lý học
  • Dentist /ˈdɛn.tɪst/: Nha sĩ
  • Radiologist /ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst/: Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh
  • Mental Health Counselor /ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.sə.lər/: Cố vấn sức khỏe tâm thần
  • Anesthesiologist /ˌæn.əsˈθiː.ziːˌɒl.ə.dʒɪst/: Bác sĩ gây mê
  • Surgeon Assistant /ˈsɜː.dʒən əˈsɪs.tənt/: Trợ lý phẫu thuật

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực đời sống, tự nhiên và xã hội

  • Biologist /baɪˈɒlədʒɪst/: Nhà sinh vật học
  • Sociologist /ˌsoʊsiˈɒlədʒɪst/: Nhà xã hội học
  • Environmental Scientist /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈsaɪəntɪst/: Nhà khoa học môi trường
  • Zoologist /zuˈɒlədʒɪst/: Nhà động vật học
  • Geographer /dʒiˈɒɡrəfə/: Nhà địa lý
  • Psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/: Nhà tâm lý học
  • Social Worker /ˈsoʊʃəl ˈwɜrkər/: Nhân viên xã hội

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực lao động tay chân

Dùng từ vựng tiếng Anh trong công việc khi lao động chân tay
Dùng từ vựng tiếng Anh trong công việc khi lao động chân tay, rèn kim loại
  • Electrician /ɪˌlɛkˈtrɪʃ.ən/: Thợ điện
  • Plumber /ˈplʌm.ər/: Thợ sửa ống nước
  • Carpenter /ˈkɑːr.pɪn.tər/: Thợ mộc
  • Welder /ˈwɛl.dər/: Thợ hàn
  • Mechanic /məˈkæn.ɪk/: Thợ sửa chữa ô tô
  • Construction Worker /kənˈstrʌk.ʃən ˈwɜːr.kər/: Công nhân xây dựng
  • Mason /ˈmeɪ.sən/: Thợ xây
  • Painter /ˈpeɪn.tər/: Thợ sơn
  • Gardener /ˈɡɑːrd.nər/: Người làm vườn
  • Blacksmith /ˈblæk.smɪθ/: Thợ rèn
  • Roofer /ˈruː.fər/: Thợ lợp mái

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực bán lẻ

Dùng từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh để bán hàng
Dùng từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh để bán hàng
  • Sales Associate /seɪlz əˈsoʊ.si.ət/: Nhân viên bán hàng
  • Cashier /kæʃˈɪər/: Nhân viên thu ngân
  • Store Manager /stɔːr ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý cửa hàng
  • Inventory Clerk /ˈɪn.vən.tɔːr.i klɜːrk/: Nhân viên kiểm kê
  • Merchandiser /ˈmɜːr.tʃən.daɪ.zər/: Nhân viên trưng bày hàng hóa
  • Sales Manager /seɪlz ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý kinh doanh
  • Stock Clerk /stɒk klɜːrk/: Nhân viên kho
  • Shop Assistant /ʃɒp əˈsɪs.tənt/: Nhân viên cửa hàng
  • Market Researcher /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃər/: Nhà nghiên cứu thị trường
  • Sales Representative /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛn.tə.tɪv/: Đại diện bán hàng

Nhóm từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng anh này thường sử dụng nhiều trong các đơn vị marketing  cho các công ty vừa và lớn. 

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Hành chính – Quản lý

Từ vựng tiếng anh trong công việc sử dụng nhiều trong các công việc hành chính
Từ vựng tiếng anh trong công việc sử dụng nhiều trong các công việc hành chính
  • Administrator /ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/: Quản trị viên
  • Executive Assistant /ɪɡˈzɛk.jə.tɪv əˈsɪs.tənt/: Trợ lý điều hành
  • Office Manager /ˈɔː.fɪs ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý văn phòng
  • Human Resources Manager /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːr.sɪz ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý nhân sự
  • Project Coordinator /ˈprɒdʒ.ɛkt koʊˈɔːrd.ɪ.neɪ.tər/: Điều phối viên dự án
  • Receptionist /rɪˈsɛp.ʃən.ɪst/: Lễ tân
  • Data Entry Clerk /ˈdeɪ.tə ˈɛn.tri klɜːrk/: Nhân viên nhập dữ liệu
  • Secretary /ˈsɛk.rə.tər.i/: Thư ký
  • Office Clerk /ˈɔː.fɪs klɜːrk/: Nhân viên văn phòng
  • Executive Director /ɪɡˈzɛk.jə.tɪv dɪˈrɛk.tər/: Giám đốc điều hành
  • Legal Secretary /ˈliː.ɡəl ˈsɛk.rə.tər.i/: Thư ký pháp lý

Từ vựng tiếng Anh trong công việc trong lĩnh vực Lữ hành và Khách sạn

Dùng các từ vựng tiếng anh trong công việc liên quan đến các chuyến bay
Dùng các từ vựng tiếng anh trong công việc liên quan đến các chuyến bay
  • Hotel Manager /hoʊˈtɛl ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý khách sạn
  • Concierge /ˌkɒn.siˈeɪrʒ/: Nhân viên tiếp tân
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: Hướng dẫn tua viên du lịch
  • Reservation Clerk /ˌrɛz.ərˈveɪ.ʃən klɜːrk/: Nhân viên đặt phòng
  • Front Desk Clerk /frʌnt dɛsk klɜːrk/: Nhân viên lễ tân
  • Housekeeper /ˈhaʊsˌkiː.pər/: Nhân viên dọn phòng
  • Event Planner /ɪˈvɛnt ˈplæn.ər/: Người tổ chức sự kiện
  • Bartender /ˈbɑːr.tɛn.dər/: Nhân viên pha chế
  • Waiter/Waitress /ˈweɪ.tər/ /ˈweɪ.trəs/: Nhân viên phục vụ (nam/nữ)
  • Travel Consultant /ˈtræv.əl kənˈsʌl.tənt/: Tư vấn viên du lịch
  • Tour Operator /tʊr ˈɒp.ə.reɪ.tər/: Nhà điều hành tour
  • Lifeguard /ˈlaɪfɡɑːrd/: Nhân viên cứu hộ
  • Catering Manager /ˈkeɪ.tər.ɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý dịch vụ ăn uống
  • Sommelier /səˈmɛl.ɪ.eɪ/: Nhân viên phục vụ rượu

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực du lịch trên rất cần thiết cho sự hoạt động và phát triển của các công ty Lữ hành và khách sạn.

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Khoa học

Sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc để nghiên cứu khoa học
Sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc để nghiên cứu khoa học

Tổng hợp một số từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh lĩnh vực khoa học quan trọng:

  • Scientist /ˈsaɪ.ən.tɪst/: Nhà khoa học
  • Researcher /rɪˈsɜːr.tʃər/: Nhà nghiên cứu
  • Technician /ˌlæb.əˈrɒt.ər.i tɛkˈnɪʃ.ən/: Kỹ thuật viên
  • Biochemist /ˌbaɪ.oʊˈkɛm.ɪst/: Nhà hóa sinh
  • Physicist /ˈfɪz.ɪ.sɪst/: Nhà vật lý
  • Chemist /ˈkɛm.ɪst/: Nhà hóa học
  • Microbiologist /ˌmaɪ.krəʊ.baɪˈɒl.ə.dʒɪst/: Nhà vi sinh vật học
  • Data Analyst /ˈdeɪ.tə ˈæn.ə.lɪst/: Nhà phân tích dữ liệu
  • Pharmacologist /ˌfɑːr.məˈkɒl.ə.dʒɪst/: Nhà dược lý học
  • Astronomer /əˈstrɒn.ə.mər/: Nhà thiên văn học
  • Geologist /dʒiˈɒl.ə.dʒɪst/: Nhà địa chất
  • Mathematician /ˌmæθ.ə.məˈtɪʃ.ən/: Nhà toán học
  • Biologist /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/: Nhà sinh học

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Vận tải

Từ vựng tiếng anh trong công việc vận tải đường biển
Từ vựng tiếng anh trong công việc vận tải đường biển

Hiện tay vận tải quốc tế đang là xu hướng mới, việc sử dụng từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh đặc biệt quan trọng cho sự phát triển cho doanh nghiệp vận tải. 

  • Transport Manager /ˈtræn.spɔːrt ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý vận tải
  • Logistics Coordinator /ləˈdʒɪs.tɪks koʊˈɔːrd.ɪ.neɪ.tər/: Điều phối viên logistics
  • Dispatcher /dɪˈspætʃ.ər/: Nhân viên điều phối
  • Freight Forwarder /freɪt ˈfɔːr.wər.dər/: Đại lý vận tải hàng hóa
  • Transportation Planner /ˌtræn.spɔːrˈteɪ.ʃən ˈplæn.ər/: Nhà hoạch định giao thông
  • Shipping Clerk /ˈʃɪp.ɪŋ klɜːrk/: Nhân viên giao hàng
  • Traffic Officer /ˈtræf.ɪk ˈɔː.fɪ.sər/: Nhân viên giao thông
  • Driver /ˈdraɪ.vər/: Tài xế
  • Fleet Manager /fliːt ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý đội xe
  • Air Traffic Controller /ˈeər ˈtræf.ɪk kənˈtroʊ.lər/: Kiểm soát viên không lưu
  • Customs Officer /ˈkʌs.təmz ˈɔː.fɪ.sər/: Nhân viên hải quan
  • Road Safety Inspector /roʊd ˈseɪf.ti ɪnˈspɛk.tər/: Thanh tra an toàn giao thông

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí

Dùng từ vựng tiếng anh trong công việc liên quan đến nghệ thuật biểu diễn
Dùng từ vựng tiếng anh trong công việc liên quan đến nghệ thuật biểu diễn
  • Artist /ˈɑːr.tɪst/ – Nghệ sĩ
  • Musician /mjuˈzɪʃ.ən/ – Nhạc sĩ
  • Actor/Actress /ˈæk.tər/ /ˈæk.trəs/ – Diễn viên (nam/nữ)
  • Filmmaker /ˈfɪlmˌmeɪ.kər/ – Nhà làm phim
  • Graphic Designer /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ – Nhà thiết kế đồ họa
  • Photographer /fəˈtɒɡ.rə.fər/ – Nhiếp ảnh gia
  • Dancer /ˈdæns.ər/ – Vũ công
  • Sculptor /ˈskʌlp.tər/ – Nhà điêu khắc
  • Choreographer /ˌkɔːr.iˈɒɡ.rə.fər/ – Biên đạo múa
  • Composer /kəmˈpoʊ.zər/ – Nhà soạn nhạc
  • Stage Manager /steɪdʒ ˈmæn.ɪ.dʒər/ – Quản lý sân khấu
  • Art Director /ɑːrt dɪˈrɛk.tər/ – Giám đốc nghệ thuật
  • Curator /kjʊəˈreɪ.tər/ – Người phụ trách bảo tàng
  • Makeup Artist /ˈmeɪ.kʌp ˈɑːr.tɪst/ – Nghệ sĩ trang điểm
  • Sound Engineer /saʊnd ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ – Kỹ sư âm thanh
  • Creative Director /kriˈeɪ.tɪv dɪˈrɛk.tər/ – Giám đốc sáng tạo
  • Lighting Technician /ˈlaɪ.tɪŋ tɛkˈnɪʃ.ən/ – Kỹ thuật viên ánh sáng

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Giáo dục

Sử dụng từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh trong trường học cho sinh viên
Sử dụng từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh trong trường học cho sinh viên

List các từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh mảng giáo dục hay dùng:

  • Teacher /ˈtiː.tʃər/ – Giáo viên
  • Student /ˈstjuː.dənt/ – Học sinh, sinh viên
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/ – Hiệu trưởng
  • Librarian /laɪˈbrɛr.i.ən/ – Thủ thư
  • Counselor /ˈkaʊn.sə.lər/ – Cố vấn học đường
  • Lecturer /ˈlɛk.tʃər.ər/ – Giảng viên
  • Researcher /rɪˈsɜːr.tʃər/ – Nhà nghiên cứu
  • Education Administration /ˌɛdʒ.ʊˈkeɪ.ʃən əˈdˌmɪn.ɪ.strə.tər/ – Quản lý giáo dục
  • Teaching Assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/ – Trợ lý giảng dạy
  • Examiner /ɪɡˈzæm.ɪ.nər/ – Giám khảo
  • Classroom Manager /ˈklæs.ruːm ˈmæn.ɪ.dʒər/ – Người quản lý lớp học
  • Online Educator /ˈɒn.laɪn ˈɛdʒʊ.keɪ.tər/ – Giáo viên trực tuyến
  • Tutor /ˈtjuː.tər/ – Gia sư
  • Educational Psychologist /ˌɛdʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ – Nhà tâm lý học giáo dục

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực Tôn giáo

Nhiều từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh linh vực tôn giáo được sử dụng trong giáo đường
Nhiều từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh linh vực tôn giáo được sử dụng trong giáo đường

Nhóm từ vựng tiếng anh trong công việc sau đây thường được sử dụng trong các tổ chức giáo hội quốc tế, liên quốc gia.

  • Clergy /ˈklɜːr.dʒi/ – Giáo sĩ
  • Minister /ˈmɪn.ɪ.stər/ – Mục sư
  • Rabbi /ˈræb.aɪ/ – Rabbi (Giáo sĩ Do Thái)
  • Imam /ɪˈmɑːm/ – Imam (Giáo sĩ Hồi giáo)
  • Pastor /ˈpæs.tər/ – Mục sư
  • Deacon /ˈdiː.kən/ – Phó tế
  • Congregation /ˌkɒŋ.ɡrɪˈɡeɪ.ʃən/ – Hội chúng
  • Religious Educator /rɪˈlɪdʒ.əs ˈɛdʒʊ.keɪ.tər/ – Giáo viên tôn giáo
  • Missionary /ˈmɪʃ.ən.ər.i/ – Nhà truyền giáo
  • Chaplain /ˈtʃæp.lɪn/ – Người phụ trách tinh thần
  • Spiritual Leader /ˈspɪr.ɪ.tʃu.əl ˈliː.dər/ – Lãnh đạo tinh thần
  • Religious Scholar /rɪˈlɪdʒ.əs ˈskɒl.ər/ – Học giả tôn giáo
  • Religious Counselor /rɪˈlɪdʒ.əs ˈkaʊn.sə.lər/ – Cố vấn tôn giáo
  • Faith Leader /feɪθ ˈliː.dər/ – Lãnh đạo tôn giáo
  • Monk/Nun /mʌŋk/nʌn/ – Thầy tu/Nữ tu

Từ vựng tiếng Anh trong công việc lĩnh vực An ninh quân sự

Nhóm từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh có liên quan đến quân sự
Nhóm từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh có liên quan đến quân sự

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh liên quan đến hợp tác an ninh, quốc phòng trong nước và quốc tế thường hay được sử dụng nhất:

  • Soldier /ˈsoʊl.dʒər/: Người lính
  • Officer /ˈɔː.fɪ.sər/: Sĩ quan
  • Sergeant /ˈsɑːr.dʒənt/: Hạ sĩ
  • Lieutenant /lɛfˈtɛn.ənt/: Trung úy
  • Commander /kəˈmændər/: Chỉ huy
  • General /ˈdʒɛn.ər.əl/: Tướng
  • Military Analyst /ˈmɪl.ɪ.tər.i ˈæn.ə.lɪst/: Nhà phân tích quân sự
  • Security Guard /sɪˈkjʊər.ɪ.ti ɡɑːrd/: Nhân viên bảo vệ
  • Intelligence Officer /ɪnˈtɛl.ɪ.dʒəns ˈɔː.fɪ.sər/: Nhân viên tình báo
  • Navy Seaman /ˈneɪ.vi ˈsiː.mən/: Hải quân
  • Air Force Pilot /ɛr fɔrs ˈpaɪ.lət/: Phi công không quân
  • Military Police /ˈmɪl.ɪ.tər.i pəˈliːs/: Cảnh sát quân sự
  • Field Medic /fiːld ˈmɛd.ɪk/: Y tá chiến trường
  • Weapons Specialist /ˈwɛp.ənz ˈspɛʃ.ə.lɪst/: Chuyên gia vũ khí

Từ vựng tiếng Anh trong công việc các ngành nghề khác

  • Chef /ʃɛf/: Đầu bếp
  • Bartender /bɑːrˈtɛn.dər/: Nhân viên pha chế
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: Phi công
  • Journalist /ˈdʒɜːrnəlɪst/: Nhà báo
  • Photographer /fəˈtɒɡ.rə.fər/: Nhiếp ảnh gia
  • Graphic Designer /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/: Nhà thiết kế đồ họa
  • Veterinarian /ˌvɛt.ər.ɪˈnɛr.i.ən/: Bác sĩ thú y
  • Real Estate Agent /ˈriː.əl ɪˈsteɪt ˈeɪ.dʒənt/: Đại lý bất động sản
  • Event Planner /ɪˈvɛnt ˈplæn.ər/: Người tổ chức sự kiện
  • Social Media Manager /ˈsoʊ.ʃəl ˈmiː.di.ə ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý truyền thông xã hội
  • Insurance Agent /ɪnˈʃʊə.rəns ˈeɪ.dʒənt/: Đại lý bảo hiểm
  • Marketing Specialist /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ ˈspɛʃ.ə.lɪst/: Chuyên gia marketing
  • Web Developer /wɛb dɪˈvɛl.ə.pər/: Nhà phát triển web
  • Consultant /kənˈsʌl.tənt/: Tư vấn viên
  • Human Resources Manager /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːr.sɪz ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý nhân sự
  • Data Analyst /ˈdeɪ.tə ˈæn.ə.lɪst/: Nhà phân tích dữ liệu

Từ vựng tiếng Anh trong công việc liên quan đến địa điểm làm việc

  • Office /ˈɔː.fɪs/: Văn phòng
  • Factory /ˈfæktəri/: Nhà máy
  • Workshop /ˈwɜːrk.ʃɑːp/: Xưởng
  • Laboratory /ləˈbɔːr.ə.tɔːr.i/: Phòng thí nghiệm
  • Store /stɔːr/: Cửa hàng
  • Restaurant /ˈrɛs.tə.rɒnt/: Nhà hàng
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện
  • School /skuːl/: Trường học
  • Construction Site /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/: Công trường xây dựng
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: Phòng khám
  • Studio /ˈstjuː.di.oʊ/: Studio (nhà sản xuất)
  • Bank /bæŋk/: Ngân hàng
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜːr.sɪ.ti/: Đại học
  • Warehouse /ˈwɛr.haʊs/: Kho
  • Retail Space /ˈriː.teɪl speɪs/: Không gian bán lẻ

Nhóm từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng và rất quan trọng trong giao tiếp cũng như các bài thi TOEIC hay IELTS.

Từ vựng tiếng Anh trong công việc liên quan đồ dùng văn phòng

Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh được sử dụng nhiều trong các văn phòng làm việc
Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh được sử dụng nhiều trong các văn phòng làm việc

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh mảng văn phòng hay được sử dụng nhất cho tất cả các công việc:

  • Computer /kəmˈpjuː.tər/: Máy tính
  • Desk /dɛsk/: Bàn làm việc
  • Chair /tʃɛr/: Ghế
  • Printer /ˈprɪn.tər/: Máy in
  • Scanner /ˈskæn.ər/: Máy quét
  • Stationery /ˈsteɪ.ʃən.əri/: Văn phòng phẩm
  • File Cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/: Tủ đựng hồ sơ
  • Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːrd/: Bảng trắng
  • Projector /prəˈdʒɛk.tər/: Máy chiếu
  • Phone /foʊn/: Điện thoại
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: Máy bấm ghim
  • Paperclip /ˈpeɪ.pər.klɪp/: Kẹp giấy
  • Pen /pɛn/: Bút
  • Notebook /ˈnoʊt.bʊk/: Sổ tay
  • Keyboard /ˈkiː.bɔːrd/: Bàn phím
  • Mouse /maʊs/: Chuột máy tính

Từ vựng tiếng Anh trong công việc miêu tả nơi làm việc

  • Quiet /ˈkwaɪ.ɪt/: Yên tĩnh
  • Busy /ˈbɪzi/: Bận rộn
  • Modern /ˈmɒd.ən/: Hiện đại
  • Comfortable /ˈkʌm.fər.tə.bəl/: Thoải mái
  • Organized /ˈɔːr.ɡən.aɪzd/: Ngăn nắp
  • Bright /braɪt/: Sáng
  • Spacious /ˈspeɪ.ʃəs/: Rộng rãi
  • Clean /kliːn/: Sạch sẽ
  • Professional /prəˈfɛʃ.ən.əl/: Chuyên nghiệp
  • Friendly /ˈfrɛnd.li/: Thân thiện
  • Collaborative /kəˈlæb.ər.ə.tɪv/: Hợp tác
  • Productive /prəˈdʌk.tɪv/: Năng suất
  • Functional /ˈfʌŋk.ʃən.əl/: Thực tiễn
  • Innovative /ˈɪn.ə.veɪ.tɪv/: Đổi mới
  • Dynamic /daɪˈnæm.ɪk/: Năng động
  • Flexible /ˈflɛk.sə.bəl/: Linh hoạt

Tổng hợp các nhóm từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh trên khá cơ bản, đầy đủ,quan trọng và hay dùng cho tất cả các ngành nghề. Vậy việc ghi nhớ các từ vựng công việc này như thế nào? Một số mẹo sau đây giúp bạn học và nhớ lâu các từ này.

Bí quyết ghi nhớ từ vựng tiếng Anh trong công việc nhanh và lâu của người thành đạt

Bí quyết tự học từ vựng tiếng anh trong công việc trong sách tham khảo hiệu quả
Bí quyết tự học từ vựng tiếng anh trong công việc trong sách tham khảo hiệu quả

Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh trong công việc khá quan trong trong khi học tiếng Anh. Dưới đây là một số bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng về công việc một cách nhanh chóng và nhớ lâu.

Dùng hình ảnh để ghi nhớ từ vựng về công việc

Học từ vựng về công việc với hình ảnh liên quan là cách học hiệu quả để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh trong công việc. Bạn có thể hình dung ra một cuộc họp để dễ nhớ từ “meeting” /ˈmiːtɪŋ/ (cuộc họp). Hình ảnh sinh động giúp từ vựng về công việc trở nên gần gũi hơn với thực tế công việc của bạn.

Áp dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc khi nói và viết

Ghi chú: Viết từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng anh  vào sổ tay cùng với câu ví dụ. Việc này giúp bạn ghi nhớ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể, đặc biệt là trong môi trường công việc.

Sử dụng: Thực hành sử dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc mới trong các cuộc trò chuyện hàng ngày hoặc trong môi trường làm việc, từ đó giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng chúng.

Học từ vựng tiếng Anh trong công việc theo chủ đề

Phân nhóm từ vựng: Học từ vựng tiếng Anh trong công việc theo chủ đề (ví dụ: từ vựng trong lĩnh vực giáo dục, công nghệ,…) giúp bạn dễ nhớ hơn và hiểu rõ cách sử dụng trong từng ngữ cảnh. Việc phân nhóm sẽ giúp bạn xây dựng kiến thức có hệ thống về các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh.

Tạo bảng từ vựng: Tạo bảng từ vựng theo từng lĩnh vực mà bạn thường xuyên gặp trong công việc, từ đó củng cố thêm từ vựng tiếng Anh trong công việc của bạn.

Ứng dụng công nghệ để học từ vựng tiếng Anh trong công việc

Sử dụng các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh trong công việc như Anki, Quizlet hoặc Memrise giúp bạn ôn tập một cách hiệu quả. Các ứng dụng này thường tích hợp cả từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh và các bài tập giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.

Tạo flashcards với từ vựng về công việc ở một bên và nghĩa hoặc ví dụ ở bên kia để dễ dàng ôn tập. Đây là một phương pháp thú vị để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh trong công việc.

Ôn tập từ vựng tiếng Anh trong công việc thường xuyên

Ôn tập các từ vựng tiếng Anh trong công việc thường xuyên để củng cố trí nhớ. Phương pháp này giúp bạn nhớ lâu hơn so với việc học một lần, từ đó cải thiện khả năng sử dụng từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng anh .

Ghi âm và nghe các từ vựng tiếng anh trong công việc

Ghi âm cách phát âm của từ vựng và nghe lại để cải thiện khả năng phát âm và ghi nhớ. Nghe các từ trong ngữ cảnh cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh trong công việc.

Nghe podcast hoặc video: Nghe các tài liệu bằng tiếng Anh trong lĩnh vực công việc của bạn sẽ giúp bạn tiếp cận từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh trong ngữ cảnh tự nhiên.

Tham gia nhóm học tập

Tìm kiếm nhóm học hoặc tham gia các khóa học trực tuyến để trao đổi và thảo luận về từ vựng tiếng anh trong công việc. Sự tương tác với người khác sẽ tạo động lực cho bạn học hỏi và ghi nhớ tốt hơn.

Giúp đỡ lẫn nhau: Cùng nhau ôn tập và kiểm tra từ vựng tiếng anh trong công việc  sẽ tạo động lực cho cả nhóm, đồng thời tăng cường khả năng ghi nhớ các từ vựng chỉ nghề nghiệp trong tiếng Anh.

Kiên trì luyện tập từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh

Đặt mục tiêu rõ ràng: Đặt ra các mục tiêu cụ thể về số lượng từ vựng về công việc bạn muốn học mỗi tuần. Đặt mục tiêu giúp bạn có kế hoạch cụ thể cho việc học các từ vựng tiếng Anh trong công việc.

Ghi nhớ từ vựng tiếng Anh trong công việc đòi hỏi thời gian và nỗ lực không mệt mỏi của bạn. Bằng cách áp dụng những bí quyết trên, bạn sẽ cải thiện khả năng ghi nhớ từ vựng về công việc trong giao tiếp.

Mẫu câu hỏi sử dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc

Trong môi trường làm việc hiện đại, từ vựng tiếng Anh trong công việc đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi thường gặp giúp bạn vận dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc để trao đổi thông tin và thể hiện bản thân một cách tự tin.

Nơi làm việc hiện tại của bạn ở đâu?

Câu hỏi: Could you tell me where you work?

Công thức trả lời: I work at + [tên công ty/tổ chức]

Ví dụ: I work at AND Clinic.

Công việc thường ngày của bạn làm gì?

Câu hỏi: “What are your daily tasks at your job?”

Công thức trả lời: My daily tasks include + [các nhiệm vụ chính]

Ví dụ: My daily tasks include managing projects, attending meetings, and collaborating with the team.

Bạn có bao nhiêu năm kinh nghiệm trong nghề?

Câu hỏi: “How many years of experience do you have in this profession?”

Công thức trả lời: I have + [số năm] + years of experience in + [lĩnh vực/ngành]

Ví dụ: I have 5 years of experience in marketing.

Trong mẫu câu loại này chúng ta thường sử dụng ngữ pháp thì quá khứ đơn để hỏi và chả lời.

Bạn có thể mô tả dự án gần đây nhất mà bạn đã làm không?

Câu hỏi: “Can you describe your most recent project?”

Công thức trả lời: My most recent project was + [mô tả dự án]

Ví dụ: My most recent project was developing a new marketing strategy for our product launch.

Trên đây mà các mẫu câu hỏi và cách trả lời có sử dụng từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh thường xuyên gặp, quan trọng trong quá trình làm việc và phát triển. Các mẫu câu này có sử dụng các ngữ pháp cơ bản, cấu trúc câu đơn giản và dễ nhớ.

Đa số các mẫu câu hay dùng thường sử ngữ pháp thì hiện tại đơn để hỏi và trả lời.

Mẫu câu tiếng Anh về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm trong công việc

Việc dùng mẫu câu có chứa từ vựng về công việc trong tiếng anh khá phổ biến. Một số mẫu câu tiếng Anh trong công việc dưới đây giúp bạn diễn đạt rõ các khía cạnh này trong môi trường làm việc, góp phần làm phong phú thêm từ vựng tiếng Anh trong công việc của bạn.

Nhiệm vụ hàng ngày của bạn là gì?

Câu hỏi: What are your daily responsibilities at work?

Công thức trả lời: My daily responsibilities include + [các nhiệm vụ chính]

Ví dụ: My daily responsibilities include managing client accounts and preparing reports.

Câu hỏi: What authorities do you have in your role?

Công thức trả lời: I have the authority to + [các quyền hạn]

Ví dụ: I have the authority to a

Bạn có thể chia sẻ về trách nhiệm của bạn trong nhóm không?

Câu hỏi: Can you share your responsibilities within the team?

Công thức trả lời: I am responsible for + [các nhiệm vụ trong nhóm]

Ví dụ: I am responsible for coordinating team meetings and communicating updates.

Bạn có thể chia sẻ về quyền hạn của bạn trong công việc?

Câu hỏi: Can you share your authority within the job?

Công thức trả lời: I am empowered to + [các quyền hạn trong công việc]

Ví dụ: I am empowered to authorize project budgets and determine how resources are allocated.

Tổng hợp 3 mẫu câu trên giúp bạn cách đặt câu hỏi và trả lời sử dụng những từ vựng về công việc một cách hoàn chỉnh.

Những mẫu câu này thường được sử dụng trong phần thi  TOEIC Writing hoặc IELTS Writing

Có thể bạn quan tâm đến kĩ năng thi TOEIC Writing Test

Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc khác

Trong môi trường làm việc, việc giao tiếp hiệu quả là rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi và câu trả lời có sử dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc, giúp bạn tự tin hơn khi trao đổi thông tin công việc.

Bạn thường tìm thông tin liên quan đến công việc ở đâu?

Câu hỏi: “Where do you usually find information relevant to your job?”

Công thức trả lời:  I usually find information from/ often refer to+ [nguồn thông tin]

Ví dụ: I usually find information from online databases and industry reports.

Bạn có tham gia vào quy trình tuyển dụng không?

Câu hỏi: Are you involved in the recruitment process?

Công thức trả lời:

  1. Yes, I am involved in the recruitment process by + [cách tham gia]
  2. No, I am not directly involved in recruitment, but I assist by + [cách hỗ trợ]

Ví dụ: No, I am not directly involved in recruitment, but I assist by reviewing applications.

Bạn có thường xuyên nhận phản hồi về hiệu suất làm việc của mình không?

Câu hỏi: Do you regularly receive feedback on your performance?

Công thức trả lời:

  1. Yes, I regularly receive feedback through + [cách thức nhận phản hồi]
  2. No, I rarely receive feedback, but I think it’s important to have + [ý kiến về phản hồi]

Ví dụ: No, I rarely receive feedback, but I think it’s important to have ongoing communication.

Khi sử dụng từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh để viết đoạn văn để đưa các thông tin về tính chất công việc cần viết như thế nào? Sau đây là các đoạn văn sử dụng từ vựng công việc bạn có thể tham khảo.

Sử dụng từ vựng tiếng Anh trong công việc nói về tính chất công việc

Việc hiểu rõ về vị trí và tính chất công việc của mình là rất quan trọng để có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số mẫu câu có sử dụng từ vựng về công việc giúp bạn diễn đạt thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Anh trong công việc một cách rõ ràng và tự tin.

Chức danh công việc hiện tại của bạn là gì?

Câu hỏi: What is your current job title?

Công thức trả lời: My current job title is + [chức danh công việc]

Ví dụ: My current job title is Marketing Manager.

Tính chất công việc của bạn là gì?

Câu hỏi: What is the nature of your work?

Công thức trả lời: The nature of my work involves + [các nhiệm vụ]

Ví dụ: The nature of my work involves developing marketing strategies.

Bạn làm việc toàn thời gian hay bán thời gian?

Câu hỏi: Do you work full-time or part-time?

Công thức trả lời: I work full-time / I work part-time.

Ví dụ: I work full-time.

Các mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc trên thường xuất hiện trong các bài thi Speaking TOEIC hoăc trong các bài thi IELTS cho sinh viên và người đi làm.

Có thể bạn quan tâm đến chủ đề từ vựng chủ đề luyện thi TOEIC thời tiết, bạn có thể học xong xong một số từ vựng tiếng anh trong công việc để giảm sự nhàm chán trong quá trình học.

Các đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc hay

Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá một số đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về nghề nghiệp có sử dụng từ vựng về công việc. Những đoạn văn này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh trong công việc, mà còn thể hiện được những khát vọng và ước mơ.

Sử dụng từ vựng tiếng anh trong công việc viết về nghề nghiệp

“I work as a marketing specialist in a fast-paced environment, where I develop and implement marketing strategies to promote our products. Collaborating with sales and product teams, I ensure our campaigns align with company goals. This role has enhanced my communication and project management skills, which are vital vocabulary for work. I take pride in my creativity and aim to deepen my understanding of marketing trends and consumer behavior.”

Dùng từ vựng tiếng Anh trong công việc viết nghề nghiệp tương lai

“In the future, I hope to take on the role of a project manager in information technology. This role will allow me to combine my passion for technology with my leadership skills. I would oversee projects to ensure timely and budget-friendly completion. I am currently taking courses on project management tools to better understand the vocabulary necessary for success in this field. I am excited about the opportunities ahead.”

Bộ từ vựng tiếng Anh trong công việc của các mảng ngành nghề của chúng tôi đã tổng hợp được sử dụng nhiều nhất trong công việc, ngoài các từ trên bạn cũng có thể tham khảo thêm các một số từ vựng tiếng Anh trong công việc khác tại đây để tăng vốn từ cho mình.

Lời kết

Từ vựng tiếng Anh trong công việc rất quan trọng cho sự nghiệp. Bài viết đã giới thiệu 19 nhóm từ vựng về công việc phổ biến trong các lĩnh vực, cùng với bí quyết ghi nhớ hiệu quả. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng từ vựng về công việc trong tiếng Anh tại nơi làm việc.